F 900 R
NĂNG ĐỘNG, CẢI TIẾN, NHIỀU CẢM XÚC.
Thiết kế của F 900 R nói lên tất cả, thuần khiết, mạnh mẽ và mang đầy tính thách thức. Chiếc Roadster này mang đến cho người lái một cảm xúc hứng khởi tột độ. F 900 R phản ứng một cách chính xác theo mọi cử động, động cơ mạnh mẽ theo từng cú thốc ga và sẽ đưa mọi suy nghĩ của bạn hòa nhịp vào mọi cảm xúc lái xe. F 900 R còn hỗ trợ hàng loạt công nghệ cao cấp, kết nối thông minh connectivity và an toàn – hơn tất cả mọi đối thủ.
Lên xe, xuất phát #NeverStopChallenging.
THIẾT KẾ CỦA F 900 R
Luôn mạnh mẽ – chiếc xe mang đến niềm vui.
Ẩn sau bề ngoải cơ bắp là một niềm vui lái xe thuần khiết. Những đường nét góc cạnh phản ánh tính chất mạnh khỏe của chiếc xe, cũng như sự tập trung và chỉnh chu. Phần đầu xe nhìn dữ dằn. Đèn pha và đồng hồ nằm gọn trên ghi đông, như trên 1 chiếc chiến đấu cơ: sẵn sàng chiến đầu bất kì khi nào. Bình xăng hướng tới phía trước, mang đến sự phân bổ trọng lượng tối ưu và đuôi xe ngắn. Hệ thống ống xả gọn bên dưới càng làm nổi bật vẻ ngoài mạnh mẽ.
Thêm gia tốc vào hương vị cuộc sống.
Cảm xúc, Bất chợt và năng động – những trải nghiệm bạn không bao giờ muốn bỏ lỡ vì nó nằm sau trong trái tim bạn. Động cơ 2 xi lanh thẳng hàng với mô men xoắn cao của F 900 R mang đến lực kéo 87 Nm từ 4500 đến 8500 vòng/phút, nơi mà mọi niềm vui của động cơ sẽ bắt đầu.
Đèn pha tự động thích ứng.
Hệ thóng đèn pha này của F 900 R tự động bật khi xe nghiêng trên 7 độ. Các đèn LED nhỏ nằm trong đèn pha chính đảm bảo việc chiếu sáng vào trong cua khi nghiêng xe, tối đa an toàn & êm ái.
Thích ứng – đối với tư thế lái xe (công thái học).
F 900 R có công thái học bánh trước và thiết kế thể thao. Có 6 vị trí chiều cao yên xe khác nhau, tay phanh và côn tinh chỉnh và ghi đông cao để nâng cấp cho bất kì ai muốn tìm 1 vị trí lái hợp lý. Kính chắn gió có loại cao để hỗ trợ người lái khi đi đường dài.
F 900 R dễ dàng phù hợp với tất cả mọi người. Chúng tôi tin rằng đó chính là điều tuyệt vời của 1 chiếc Roadster năng động.
Mang đến nhiều cảm xúc lái xe.
Với nhiều chế độ lái Pro tùy chọn, những khúc cua và đường thẳng giờ đây sẽ trở nên thú vị hơn và nhanh hơn. Chiếc xe được trang bị những công nghệ hỗ trợ như ABS Pro, DTC, DBC và phanh động cơ EBC. DBC đảm bảo an toàn khi phanh và EBC ngăn việc bánh sau bị trượt hay giật khi lỡ tay vặn ga mạnh hay thả côn quá nhanh. Sang số nhanh Gear Shift Assist Pro và hệ thống treo điện tử mang đến sự êm ái và mạnh mẽ.
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ 4 thì 2 xi lanh song song, 4 cò mổ xú páp trên 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng. EURO 5. |
Đường kính / Hành trình piston | 86 mm x 77 mm |
Dung tích | 895 cc |
Công suất cực đại | 105 Hp (77kW) tại 8,500 vòng/phút (rpm) |
Mô-men xoắn cực đại | 92 Nm tại 6,500 vòng/phút (rpm) |
Tỷ số nén | 13.1 : 1 |
Điều khiển hòa khí | Phun nhiên liệu điện tử |
Kiểm soát khí thải | Bộ chuyển đổi xúc tác 3 vòng khép kín; Đạt chuẩn EURO5 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | 216 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km | 5.407 l |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì, chỉ số octane tối thiểu từ 95 (RON) |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | 416 W |
Ắc-quy | 12 V / 12 Ah, Không cần bảo trì |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Đĩa đơn, khô, điều khiển cơ học |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Truyền động xích O-ring chống rung tại đùm bánh sau |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Ống thép, dạng cầu |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | Phuộc ống lồng hành trình ngược, đường kính 43 mm |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp đôi nhôm đúc, giảm xóc trung tâm, điều chỉnh trọng lượng Preload và độ hồi Rebound |
Hành trình phuộc trước/sau | 135 mm / 142 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,518 mm |
Độ nghiêng của trục bánh trước | 114.1 mm |
Giới hạn góc đánh lái | 60.5° |
Mâm | Nhôm đúc |
Kích thước mâm trước | 3.50 x 17″ |
Kích thước mâm sau | 5.50 x 17″ |
Kích thước lốp trước | 120/70 ZR 17 |
Kích thước lốp sau | 170/60 ZR 17 |
Phanh trước | Đĩa đôi đường kính 320mm, cùm phanh thủy lực 4 piston |
Phanh sau | Đĩa đơn đường kính 265mm, cùm phanh thủy lực piston đơn |
Chống bó cứng phanh ABS | BMW Motorrad ABS |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 815 mm |
Khoảng cách giữa 2 bàn chân | 1,820 mm |
Dung tích bình xăng | 13 l |
Lượng xăng còn lại khi đồng hồ báo 1 vạch | Khoảng 3.5 l |
Chiều dài | 2,140 mm |
Chiều cao (trừ gương chiếu hậu) | 1,130 mm |
Chiều rộng (gồm gương chiếu hậu) | 815 mm |
Trọng lượng ướt (Đầy nhiên liệu, sẵn sàng di chuyển) | 211 kg |
Tải trọng tối đa cho phép | 430 kg |
Trọng lượng khi đầy đủ trang bị | 219 kg |
Trang bị | |
Trang bị tiêu chuẩn | • Màn hình màu TFT với kết nối thông minh BMW Motorrad Connectivity • Đèn pha LED (cốt/pha) • Xi nhan LED • Cân bằng điện tử tự động ASC • 2 chế độ lái Rain/Road • Tay phanh/côn tùy chỉnh • Ổ cắm 12V |
Trang bị tùy chọn | Trang bị tùy chọn (OE) • Đèn pha Pro với đèn nghiêng theo góc lái • Chế độ lái Pro với ABS Pro / DTC / MSR / DBC • Hệ thống treo điện tử Dynamic ESA (Electronic suspension adjustment) • Chìa khóa thông minh • Áp suất lốp RDC (tire pressure control) Phụ kiện tùy chọn (OA) • Mỏ cày động cơ. • Yên solo. • Gác chân và gương hậu CNC • Yên xe khác. • Gá đỡ thùng. • Thùng mềm. • Kính chắn gió cao. • Chân chống đứng. |