R 1250 RT
POWERFUL ON THE ROAD, RELAXED AT THE DESTINATION
R 1250 RT là bạn đồng hành hoàn hảo cho chuyến đi của bạn: động cơ boxer BMW ShiftCam huyền thoại với sức mạnh vượt trội để vút đi trên những con đường ngoại ô cũng như những cung đường đèo quanh co. Thiết kế hoàn toàn mới của R 1250 RT mang lại diện mạo năng động và gọn gàng hơn. Các trang bị như màn hình TFT cực lớn 10.25″ hay hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (ACC) mang đến sự thoải mái trên suốt hành trình của bạn. Và vào cuối ngày, việc của bạn là thư giãn và nghỉ ngơi để chuẩn bị cho chặng đường vô cùng tuyệt vời kế tiếp #RideAndShare.
NHỮNG CHUYẾN ĐI VỚI NHỮNG NÉT NỔI BẬT
Thong dong trên đường, lăn bánh qua ngàn dặm, giao lưu và kết bạn, chia sẽ những câu chuyện và trải nghiệm riêng của chính chúng ta: Mỗi chuyến đi đều có những nét nổi bật riêng. Cũng giống như R 1250 RT, sở hữu nhiều trang bị cho phép bạn lái xe một cách thoải mái, mọi thứ đã được chuẩn bị đầy đủ để bạn có thể tập trung hoàn toàn vào chuyến đi của mình.
TẦM NHÌN TỐI ĐA
Rộng lớn hơn, rõ nét hơn và hiển thị nhiều nội dung hơn: Màn hình lớn 10.25″ TFT hoàn toàn mới hiển thị tất cả tính năng trên R 1250 RT, kèm theo các tính năng thiết thực như dẫn đường và kết nối đa phương tiện. Màn hình chia đôi không gian hiển thị giúp cho bạn có thể theo dõi tổng quan với nhiều thông tin cùng một lúc, chẳng hạn như vừa xem các thông số của xe và chỉ số tốc độ hiện tại. Màn hình màu có độ sắc nét và độ tương phản cao hơn nhờ mặt kính cường lực chống chói. Do đó, bạn có thể dễ dàng đọc thông tin ngay dưới ánh nắng trực tiếp. Nhờ có lớp phủ chống dấu vân tay, màn hình của bạn sẽ luôn sạch sẽ và rõ ràng.
ĐI ĐẾN NƠI, VỀ ĐẾN CHỐN
Mang đến cho người lái trang bị an toàn tối ưu nhất: Hệ thống Kiểm soát hành trình chủ động (ACC) cho phép bạn dễ dàng thiết lập tốc độ mong muốn và khoảng cách với xe phía trước chỉ với một nút nhấn trên tay lái. Cảm biến radar ở phần đầu xe sẽ xác định tốc độ của xe và khoảng cách với xe phía trước. Nếu khoảng cách này giảm, hệ thống sẽ tự động giảm tốc độ và ngược lại để đạt được mức khoảng cách đã chọn ban đầu. Bằng cách này, bạn có thể thoải mái tận hưởng hành trình của mình trên mỗi dặm đường.
BẢO HÀNH 3 NĂM
Ride on & on & on. Chúng tôi tặng bạn thêm một năm bảo hành.
Chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn Km hiện đang được áp dụng cho tất cả các mẫu xe.
SỰ NĂNG ĐỘNG LUÔN HIỆN HỮU
Mặt trước của R 1250 RT với thiết kế kiểu dáng hiện đại và bao quanh đèn pha LED . Kết hợp cùng với thân xe nhỏ gọn hơn, tạo nên dáng vẻ năng động với tầm nhìn rộng hơn. Kính chắn gió mới với thiết kế ấn tượng đáp ứng tiêu chí về khí động học: Lực cản của gió lên phần thân trên được giảm đáng kể, vì vậy bạn có thể tiếp tục hành trình một cách hoàn toàn thoải mái ngay cả sau nhiều giờ lái xe. Phần chắn bùn trước được chia làm hai phần hỗ trợ về mặt khí động học và giảm bụi bẩn cho bạn lẫn chiếc xe – đặc biệt là trong điều kiện trời mưa.
SINH RA CHO NHỮNG CHUYẾN ĐI DÀI
Bạn có thể cảm nhận được sức mạnh của động cơ boxer ngay từ những mét đầu tiên. Cho dù điểm đến của bạn ở đâu: Hiệu suất và sự mượt mà sẽ làm bạn say mê ở mọi dải tốc độ. Điều này cũng được đảm bảo bởi công nghệ điều khiển trục cam biến thiên BMW ShiftCam. Với công suất vượt trội, bạn sẽ kiểm soát xe dễ dàng hơn. Mô-men xoắn cao, phản hồi chính xác và sức mạnh không thể cưỡng lại với ít số lần chuyển số hơn, đảm bảo mang đến cho bạn một chuyến đi đầy thoải mái. Thêm vào đó, nhờ dung tích lớn và sức mạnh ưu việt cùng hiệu suất cao, niềm hứng khởi của bạn luôn tăng lên theo mỗi mét di chuyển.
Trong khoảng bốn thập kỷ, hai ký tự RT đồng nghĩa với những chuyến đi thoải mái ở cấp độ cao nhất. BMW R 1250 RT kết hợp sự thoải mái với tính thể thao và công nghệ hiện đại. Tìm hiểu tất cả thông số kỹ thuật và trang bị tại đây.
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ boxer 4 thì 2 xi lanh, làm mát bằng gió/chất lỏng. Công nghệ BMW ShiftCam |
Đường kính / Hành trình piston | 102.5 mm x 76 mm |
Dung tích | 1,254 cc |
Công suất | 136 hp (100 kW) tại 7,750 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 143 Nm tại 6,250 rpm |
Tỷ số nén | 12.5 :1 |
Hòa trộn nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử, đánh lửa đôi BMS-O với ga điện tử |
Kiểm soát khí thải | Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh, tiêu chuẩn EU-5 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | Trên 200 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km | 4.75 l |
Khí thải CO2 theo WMTC | 110 g/km |
Loại nhiên liệu | Xăng super plus không chì, chỉ số octane 95 (ROZ), thích ứng thông qua hệ thống điều khiển động cơ (91 đến 98 ROZ) |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | ba pha với công suất 508 Watt |
Ắc-quy | 12 V / 11.8 Ah, không cần bảo dưỡng |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Bộ ly hợp ướt với chức năng chống trượt, vận hành bằng thủy lực |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Trục các-đăng |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Khung xe được chia làm hai phần, bao gồm khung chính và khung phía sau, thiết kế động cơ như một phần chịu lực của khung |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | BMW Motorrad Telelever, phuộc lò xo trung tâm, đường kính tiêu chuẩn 37 mm |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp đơn bằng nhôm đúc với BMW Motorrad Paralever, phuộc lò xo WAD, có thể điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước/sau | 120 mm / 136 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,485 mm |
Khoảng cách đánh lái | 116 mm |
Góc đánh lái | 64.1° |
Mâm xe (vành xe) | Mâm nhôm đúc |
Kích thước mâm trước | 3.50 x 17″ |
Kích thước mâm sau | 5.50 x 17″ |
Kích thước lốp trước | 120/70 ZR 17 |
Kích thước lốp sau (với mâm M) | 180/55 ZR 16 |
Phanh trước | Đĩa phanh đôi, đường kính 320 mm, bộ kẹp phanh 4 piston |
Phanh sau | Đĩa phanh đơn, đường kính 276 mm, bộ kẹp phanh 2 piston |
ABS | BMW Motorrad full Integral ABS (kết hợp phanh trước và sau, tối ưu trong cua) |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 805 mm / 825 mm |
Vòng cung đùi trong | 1,810 mm / 1,850 mm |
Dung tích bình xăng | 25 l |
Lượng xăng dự trữ | Khoảng 4 l |
Chiều dài (tính cả khung biển số) | 2,222 mm |
Chiều cao (trên kính chắn gió) | Tối thiểu 1,460 mm, tối đa 1,570 mm |
Chiều rộng (tính cả gương chiếu hậu) | 985 mm |
Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu |
279 kg (*) (*) Được tính theo tiêu chuẩn (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% xăng trong bình. |
Tổng trọng lượng tối đa cho phép | 505 kg |
Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn) | 226 kg |
Trang bị | |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Dynamic Package |
|
Comfort Package |
|
Style Sport |
|