R 18 B
RAW POWER – PURE SOUL
R 18 Bagger mang trong mình sức mạnh từ động cơ Boxer huyền thoại của BMW Motorrad và trở thành biểu tượng đặc trưng của dòng sản phẩm R 18. Phần đầu xe hầm hố kết hợp cùng kính chắn gió thấp thể hiện sự mạnh mẽ. Dung tích 1802 cc của khối động cơ Big Boxer màu đen một lần nữa khẳng định phẩm chất này. Và chưa dừng lại ở đó, chúng tôi muốn chiếc xe tiến xa và khác biệt hơn. Nó được tạo ra để bạn tùy chỉnh. Biến nó thành chiếc xe độc đáo về phong cách và cá tính riêng cho bạn. #SoulFuel
THIẾT KẾ CỦA R 18 B
Mẫu xe Bagger độc đáo không thể nhầm lẫn với thiết kế bo viền trải dài từ phần đầu xe phía trước đến bình xăng kiểu dáng giọt nước 24 lít và yên xe dược kéo dài đến phần đuôi được trang bị thùng chứa đồ lắp cố định ở hai bên cùng đèn hậu tích hợp. Sự đặc trưng của thương hiệu BMW Motorrad: thiết kế đồng bộ và luôn kiên định trong ý tưởng. Đặc trưng của phong cách Bagger : thiết kế tối giản đặc trưng.
R 18 B sở hữu mọi thứ bạn mong đợi từ một chiếc Bagger đương đại, từ những chi tiết cổ điển đến công nghệ hiện đại. Và hơn thế nữa!
1802 CC – NHƯNG KHÔNG CÓ CHỖ CHO KHÍ NÓNG
Chưa bao giờ có dung tích động cơ lớn như vậy trước đây . Bạn có thể nhìn thấy, nghe thấy nó và cảm nhận nó. Dễ dàng đạt hơn 150 Nm bất kỳ lúc nào trong dải tua máy 2,000 đến 4,000 vòng/phút. Cảm giác quyến rũ mạnh mẽ đến từ khối động cơ đi kèm cùng với sức mạnh lực kéo tuyệt đối được nhà sản xuất thiết kế và phát triển theo phong cách boxer đặc trưng. Tại 4,750 vòng/phút, khối động cơ sản sinh công suất cực đại 67 kW (91 hp). Trục các-đăng mạ niken lộ thiên dựa trên thiết kế truyền thống là một trong những đặc điểm nổi bật của khối động cơ 1,802 cc này.
THOẢI MÁI VÀ AN TOÀN
Rock ‘n’ Roll ‘n’ Rain
Ba chế độ lái của R 18 B mang đến cho bạn sự phấn khích khi cầm lái nhưng vẫn đảm bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn, được bổ sung hệ thống kiểm soát cân bằng tự động (ASC) kết hợp cùng phanh động cơ (MSR). Hỗ trợ số lùi và khởi hành ngang dốc (HSC) giúp việc điều khiển xe dễ dàng hơn và thuận tiện hơn. Thêm vào đó là kiểu dáng đèn pha truyền thống nổi bật với công nghệ LED hiện đại. Đèn pha thích ứng giúp cải thiện khả năng chiếu sáng gần như hoàn hảo đến từng góc tối khi vào cua trên đường trong khi vẫn duy trì đèn pha chiếu xa ở phạm vi tiêu chuẩn.
BẢO HÀNH 3 NĂM
Ride on & on & on. Chúng tôi tặng bạn thêm một năm bảo hành.
Chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn Km hiện đang được áp dụng cho tất cả các mẫu xe.
Là một chiếc bagger truyền thống, R 18 B đưa ra một tuyên bố rõ ràng với động cơ Big Boxer. Tìm hiểu thêm về các thông số kỹ thuật tại đây.
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ boxer 4 thì 2 xi lanh, làm mát bằng gió & dầu |
Đường kính / Hành trình piston | 107.1 mm x 100 mm |
Dung tích | 1802 cc |
Công suất | 91 hp (67 kW) tại 7,750 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 158 Nm tại 3,000 rpm |
Tỷ số nén | 9.6 :1 |
Hòa trộn nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử |
Kiểm soát khí thải | Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh, tiêu chuẩn EU-5 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | Trên 180 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km | 5.8 l |
Khí thải CO2 theo WMTC | 134 g/km |
Loại nhiên liệu | Xăng super plus không chì, (tối đa 15% ethanol, E15) RON 95 90 AKI |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | 660 Watt |
Ắc-quy | 12 V / 26 Ah, không cần bảo dưỡng |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Bộ ly hợp khô đĩa đơn |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Trục các-đăng |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Khung thép ống đôi chịu lực |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp đôi bằng thép với phuộc lò xo đặt giữa |
Hành trình phuộc trước/sau | 120 mm / 120 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,695 mm |
Khoảng cách đánh lái | 183.5 mm |
Góc đánh lái | 62.7° |
Mâm xe (vành xe) | Mâm nhôm đúc cho bánh trước |
Kích thước mâm trước | 3.50 x 19″ |
Kích thước mâm sau | 5.00 x 16″ |
Kích thước lốp trước | 120/70 R19 |
Kích thước lốp sau (với mâm M) | 180/65 B16 |
Phanh trước | Đĩa phanh đôi, đường kính 300 mm, bộ kẹp phanh 4 piston cố định |
Phanh sau | Đĩa phanh đơn, đường kính 300 mm, bộ kẹp phanh 4 piston cố định |
ABS | BMW Motorrad Integral ABS (kết hợp phanh trước và sau) |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 720 mm |
Vòng cung đùi trong | 1,700 mm |
Dung tích bình xăng | Khoảng 24 l |
Lượng xăng dự trữ | Khoảng 4 l |
Chiều dài (tính cả chắn bùn) | 2,560 mm |
Chiều cao (trên kính chắn gió) | 1,400 mm |
Chiều rộng (tính cả tay phanh và tay côn) | 970 mm |
Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu |
398 kg (*) (*) Được tính theo tiêu chuẩn (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% xăng trong bình. |
Tổng trọng lượng tối đa cho phép | 630 kg |
Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn) | 232 kg |
Trang bị | |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Phiên bản First Edition |
|