R nineT
CLASSIC, PURE, PASSIONATE
Được tinh giản tối đa, và tất cả các bộ phận đều được thể hiện ra bên ngoài. BMW R nineT – chiếc roadster cổ điển thể hiện niềm đam mê và sự đổi mới trong hơn 90 năm của thiết kế xe mô tô, với những vật liệu cao cấp và chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ. Động cơ boxer mang tính biểu tượng nay thậm chí còn tốt hơn với mô-men xoắn được cải thiện. Vô số tùy chọn cá nhân hóa, khả năng tùy biến chiếc xe theo phong cách độc đáo của riêng bạn là không giới hạn. Trở thành một phần của cộng đồng #SoulFuel và thể hiện bạn là ai cùng với chiếc R nineT của mình.
“Vật liệu cao cấp, đặc tính thủ công. R nineT là lựa chọn hàng đầu của những ai yêu thích cá nhân hóa.”
Dominic Thönnes
Product Management
SỨC MẠNH ẤN TƯỢNG
Động cơ boxer xi lanh đôi mạnh mẽ nay thậm chí còn vận hành mượt mà hơn. Mặc dù vẫn tạo ra công suất 80 kW (109 hp) từ dung tích 1,170 cc, tuy nhiên lực kéo mạnh hơn đáng kể trong dải vòng tua máy 4,000 và 6,000 rpm. Những cung đường khó giờ đây càng thêm thú vị trong khi vẫn đảm bảo tiêu chuẩn Euro 5 mới.
PHẤN KHÍCH HƠN VỚI MỌI KHÚC CUA
Chế độ lái Pro Riding Modes điều chỉnh độ mở của bướm ga và độ nhạy tay ga trên chiếc R nineT của bạn. Chế độ “Dynamic” phát huy tối đa khả năng của động cơ khi vận hành trên đường nhựa khô. Đèn pha tự động điều chỉnh theo góc lái giúp tăng thêm an toàn cho bạn mỗi khi vào cua, khả năng chiếu sáng phần trong của khúc cua được cải thiện với góc nghiêng lên đến 25 độ.
BẢO HÀNH 3 NĂM
Ride on & on & on. Chúng tôi tặng bạn thêm một năm bảo hành.
Chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn Km hiện đang được áp dụng cho tất cả các mẫu xe.
Bên cạnh động cơ boxer mang tính biểu tượng, mẫu xe cổ điển thuộc dòng Heritage có rất nhiều điểm nổi bật khác như hệ thống treo có thể điều chỉnh, đồng hồ đôi analog tròn, chế độ lái “Rain” và “Road”. Tìm hiểu tất cả thông số kỹ thuật và trang bị tại đây.
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ boxer 4 thì 2 xi lanh, làm mát bằng gió/chất lỏng với 2 trục cam và 4 van trên mỗi xi lanh, trục đối trọng trung tâm |
Đường kính / Hành trình piston | 101 mm x 73 mm |
Dung tích | 1,170 cc |
Công suất | 109 hp (80 kW) tại 7,250 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 116 Nm tại 6,000 rpm |
Tỷ số nén | 12.0 :1 |
Hòa trộn nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử |
Kiểm soát khí thải | Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh, tiêu chuẩn EU-5 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | Trên 200 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km | 5.1 l |
Khí thải CO2 theo WMTC | 119 g/km |
Loại nhiên liệu | Xăng super không chì, chỉ số octane 95-98 (RON) |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | Ba pha với công suất 720 Watt |
Ắc-quy | 12 V / 12 Ah, không cần bảo dưỡng |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Ly hợp đĩa đơn khô, vận hành bằng thủy lực |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Trục các-đăng |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Khung xe được chia làm bốn phần với khung trước và ba phần khung sau, khung yên sau có thể tháo rời |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | Phuộc ngược upside-down, đường kính 46 mm |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp đơn bằng nhôm đúc với BMW Motorrad Paralever, phuộc lò xo trung tâm, có thể điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước/sau | 120 mm / 120 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,487 mm |
Khoảng cách đánh lái | 107.9 mm |
Góc đánh lái | 63.2° |
Mâm xe (vành xe) | Mâm căm (vành nan hoa) |
Kích thước mâm trước | 3.50 x 17″ |
Kích thước mâm sau | 5.50 x 17″ |
Kích thước lốp trước | 120/70 ZR 17 |
Kích thước lốp sau (với mâm M) | 180/55 ZR 17 |
Phanh trước | Đĩa phanh đôi, đường kính 320 mm, bộ kẹp phanh 4 piston |
Phanh sau | Đĩa phanh đơn, đường kính 265 mm, bộ kẹp phanh 2 piston |
ABS | BMW Motorrad ABS Pro |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 805 mm |
Vòng cung đùi trong | 1,785 mm |
Dung tích bình xăng | 18 l |
Lượng xăng dự trữ | Khoảng 3 l |
Chiều dài | 2,105 mm |
Chiều cao (tính cả gương chiếu hậu) | 1,240 mm |
Chiều rộng (tính cả ta côn và tay phanh) | 865 mm |
Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu |
221 kg (*) (*) Được tính theo tiêu chuẩn (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% xăng trong bình. |
Tổng trọng lượng tối đa cho phép | 430 kg |
Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn) | 209 kg |
Trang bị | |
Trang bị tiêu chuẩn |
|