R nineT Scrambler
POWERFUL, ROBUST, CREATIVE
R nineT Scrambler không tuân theo một quy tắc nào: không cầu kỳ, khác biệt, đậm chất cá nhân. Cảm giác lái cân bằng và độc đáo. Với động cơ boxer, bạn có thể tự tin lái xe và luôn sẵn sàng cho mọi tình huống. Thiết kế Scrambler đặc trưng với vị trí ngồi lái thoải mái tạo nên rất nhiều điều khác biệt – và tất cả những điều trên tạo nên rất nhiều niềm vui. Thiết kế R nineT Scrambler trở thành một chiếc xe hoàn hảo dành riêng cho bạn. Bất kể người khác nói gì. Chỉ đơn giản là #Soulfuel.
“Thiết kế khiến cho bạn khao khát nhiều hơn. Mạnh mẽ, không cầu kỳ, phá cách – chỉ có quy tắc của riêng bạn.”
Ulf Musekamp
Automotive engineer R nineT
LET’S GO SCRAMBLING
Khơi dậy sức mạnh: Với động cơ boxer của Scrambler, bạn có thể làm điều này một cách đầy thú vị. Chúng tôi đã tối ưu hóa công suất và mô-men xoắn, bạn sẽ cảm nhận rõ nét sức mạnh của xe trong dải tua máy từ 4,000 đến 6,000 rpm. Bằng cách này, bạn dễ dàng tăng tốc hoặc vượt địa hình khó bất cứ lúc nào bạn cần và vẫn thoải mái khi đi đường trường. Mô-men xoắn cực đại đạt 116 Nm tại 6,000 rpm. Và tất nhiên động cơ boxer đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
ĐIỀU KHIỂN LINH HOẠT
Trong chế độ Dirt Mode của Pro Riding Modes, đối với địa hình nhiều cát sỏi, hệ thống cân bằng tự động ASC và kiểm soát bám đường DTC sẽ hoạt đậm trễ hơn – để mang lại khả năng di chuyển linh hoạt và thú vị hơn. Đồng thời, đèn pha thích ứng cũng cải thiện khả năng chiếu sáng bên trong khúc cua giữa góc nghiêng 7° và 25°: Bất cứ nơi nào bạn hướng tới, ánh sáng đã hiện hữu.
BẢO HÀNH 3 NĂM
Ride on & on & on. Chúng tôi tặng bạn thêm một năm bảo hành.
Chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn Km hiện đang được áp dụng cho tất cả các mẫu xe.
Thư giãn, độc đáo và năng động. R nineT Scrambler hứa hẹn mang lại cho bạn rất nhiều niềm vui và sự tự do. Tìm hiểu tất cả thông số kỹ thuật và trang bị tại đây.
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ boxer 4 thì 2 xi lanh, làm mát bằng gió/chất lỏng với 2 trục cam và 4 van trên mỗi xi lanh, trục đối trọng trung tâm |
Đường kính / Hành trình piston | 101 mm x 73 mm |
Dung tích | 1,170 cc |
Công suất | 109 hp (80 kW) tại 7,250 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 116 Nm tại 6,000 rpm |
Tỷ số nén | 12.0 :1 |
Hòa trộn nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử |
Kiểm soát khí thải | Bộ lọc khí thải 3 chiều tự điều chỉnh, tiêu chuẩn EU-5 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | Trên 200 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km | 5.1 l |
Khí thải CO2 theo WMTC | 119 g/km |
Loại nhiên liệu | Xăng super không chì, chỉ số octane 95-98 (RON) |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | Ba pha với công suất 720 Watt |
Ắc-quy | 12 V / 12 Ah, không cần bảo dưỡng |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Ly hợp đĩa đơn khô, vận hành bằng thủy lực |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Trục các-đăng |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Khung xe được chia làm ba phần với khung trước và hai phần khung sau, khung yên sau có thể tháo rời |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | Phuộc ống lồng, đường kính 43 mm |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp đơn bằng nhôm đúc với BMW Motorrad Paralever, phuộc lò xo trung tâm, có thể điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước/sau | 125 mm / 140 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,527 mm |
Khoảng cách đánh lái | 110.6 mm |
Góc đánh lái | 61.5° |
Mâm xe (vành xe) | Mâm căm (vành nan hoa) |
Kích thước mâm trước | 3.00 x 19″ |
Kích thước mâm sau | 4.50 x 17″ |
Kích thước lốp trước | 120/70 R 19 |
Kích thước lốp sau (với mâm M) | 170/60 R 17 |
Phanh trước | Đĩa phanh đôi, đường kính 320 mm, bộ kẹp phanh 4 piston |
Phanh sau | Đĩa phanh đơn, đường kính 265 mm, bộ kẹp phanh 2 piston |
ABS | BMW Motorrad ABS Pro |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 820 mm |
Vòng cung đùi trong | 1,830 mm |
Dung tích bình xăng | 17 l |
Lượng xăng dự trữ | Khoảng 3.5 l |
Chiều dài | 2,175 mm |
Chiều cao (tính cả gương chiếu hậu) | 1,330 mm |
Chiều rộng (tính cả ta côn và tay phanh) | 865 mm |
Trọng lượng không tải, đầy đủ nhiên liệu |
223 kg (*) (*) Được tính theo tiêu chuẩn (EU) 168/2013 với tất cả dung dịch để vận hành, cùng thiết bị tiêu chuẩn và 90% xăng trong bình. |
Tổng trọng lượng tối đa cho phép | 430 kg |
Tải trọng tối đa (với trang bị tiêu chuẩn) | 207 kg |
Trang bị | |
Trang bị tiêu chuẩn |
|