S 1000 RR

Ông vua của dòng siêu xe thể thao.
Luôn ép đến giới hạn và tìm kiếm đường chạy hoàn hảo, cỗ máy 207 mã lực giờ đã trong tay bạn. Một sức mạnh không bị kìm hãm đẩy chiếc RR của bạn đến mức tối đa – với mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại 11.000 vòng/phút và biểu đồ mô-men xoắn đạt ít nhất 100 Nm trong phạm vi từ 5.500 đến 14.500 [vòng/phút]. Mười năm sau thế hệ đầu tiên của RR đã làm mê hoặc thế giới xe mô tô, giờ chúng ta đang bước vào một cấp độ mới của hiệu năng cao. Chúng tôi đã tinh chỉnh gần như mọi thành phần của chiếc RR – từ trước đến sau. Kết quả: trọng lượng nhẹ hơn và hiệu suất cao hơn rõ rệt. Bạn đã sẵn sàng cho vị trí đầu bảng và sự chiến thắng? Chiếc xe RR đang chờ bạn.

Thiết kế cho việc đứng đầu bảng xếp hạng.
Bất cứ ai nhìn vào đều có thể nhận ra ngay lập tức: Đây là một chiếc xe thể thao hiệu suất cao. Mỗi phần của chiếc RR đều được thiết kế để tối ưu hóa tất cả mọi thứ. Lấy ví dụ, cách bố trí khung sườn với công nghệ giảm chấn mới giúp RR nhẹ và chính xác hơn. Ngoài ra, vị trí lái hoàn hảo về mặt công thái học mà chưa có đối thủ nào đạt được nhờ vào thiết kế khung xe được sửa đổi và lớp vỏ bên ngoài hoàn toàn mới. Đèn pha LED tiêu chuẩn mang đến cho chiếc xe một vẻ ngoài năng động và hung dữ. Đèn báo rẽ đã được dịch chuyển từ thân xe lên gương chiếu hậu, không chỉ trông thể thao hơn, mà khả năng báo hiệu cũng được cải thiện. Nhìn từ phía sau, RR chi phối toàn bộ về thiết kế và tính năng: “Tất cả trong một” là phương châm được thể hiện ở đây.
Ngoài đèn chiếu sáng biển số, giá đỡ biển số giờ đây còn bao gồm 1 hệ thống đèn LED phía sau như đèn báo rẽ, đèn đuôi và đèn phanh.

Động cơ 4 xi lanh mang đến hiệu năng tối đa.
Động cơ 4 xi-lanh thiết kế hoàn toàn mới trên chiếc RR mới. Không chỉ công suất cực đại tăng lên 152 kW (207 mã lực) tại 13.500 vòng/phút, mà biểu đồ mô-men xoắn cũng được tối ưu hóa. Và nhờ vào công nghệ BMW ShiftCam mới mà nó có thể thay đổi thời gian mở van và nâng van qua trục cam, ngay cả ở vòng tua thấp và trung bình thì mô-men xoắn và công suất được cải thiện đáng kể. Ngoài ra, nhiều thành phần khác đã được thích ứng để tiếp tục tối ưu hóa trọng lượng, không gian và thiết kế, bao gồm một khái niệm thời gian đánh lửa mới, van nạp bằng titan thiết kế rỗng và ly hợp ướt đa đĩa chống trượt (-20N). Động cơ nhẹ hơn 4 kg và gọn hơn, giúp cải thiện cả khả năng điều khiển và công thái học. Bạn sẽ nhận thấy điều này ngay lập tức khi lần đầu tiên ngồi lên chiếc xe.

Công nghệ được tạo ra để đạt hiệu suất tối đa trong mọi tình huống.
RR là một cỗ máy kỹ thuật cao với khả năng bám đường ấn tượng: Bốn chế độ lái tiêu chuẩn RAIN, ROAD, DYNAMIC và RACE đã có thể sử dụng trong nhiều điều kiện khác nhau. Chế độ Pro Mode như một trang bị đặc biệt đặt thế giới đua xe ngay dưới chân bạn với ba chế độ bổ sung RACE PRO 1, RACE PRO 2 và RACE PRO 3, với Hỗ trợ tăng tốc nhanh Launch Control, Giới hạn tốc độ trong Pit – Pitlane Limiter, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSC Pro (Hill Start Control Pro) và Hỗ trợ phanh khẩn cấp DBC (Dynamic Brake Control). Với Vòng xoay điều chỉnh đa năng, bạn có thể điều chỉnh các cài đặt sau thông qua màn hình màu TFT 6,5 inches: phản ứng bướm ga bao gồm các đặc tính động cơ, phanh động cơ, Hệ thống chống trượt (DTC) bao gồm chống bốc đầu, Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Hệ thống treo thông minh DDC (Dynamic Damping Control). Và chỉ cần nhấn nút, bạn có thể thiết lập các cài đặt trong khi lái xe qua những tùy chọn tăng/giảm. Nhờ công nghệ cảm biến 6 trục mới nhất và kiểm soát mô-men xoắn, hệ thống chống trượt DTC hoạt động một cách mượt mà và mạnh mẽ. Việc tác động của hệ thống điện tử sẽ tự động, dù cho xe đang ở số mấy, tốc độ bao nhiêu và độ nghiêng thế nào.Với hệ thống chống trượt DTC thế hệ mới, bạn sẽ có được kiểm soát lực kéo hiệu quả hơn, mạnh mẽ hơn và an toàn hơn và từ đó thậm chí còn tạo ra nhiều sự bứt phá hơn.

Động cơ
Loại động cơ Động cơ 4 thì, giải nhiệt chất lỏng, 4 xi-lanh thẳng hàng, 4 van titan trên 1 xi-lanh, Công nghệ BMW ShiftCam
Đường kính / Hành trình piston 80 mm x 49.7 mm
Dung tích 999 cc
Công suất 152 kW (207 hp) tại 13,500 vòng/phút
Lực kéo tối đa 113 Nm tại 11,000 vòng/phút
Tỷ số nén 13.3 : 1
Điều khiển hòa khí Phun nhiên liệu điện tử, Van nạp biến thiên
Kiểm soát khí thải Bộ chuyển đổi xúc tác 3 vòng khép kín; Đạt chuẩn EURO4
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu
Tốc độ tối đa 299 km/h
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km 7.209 l
Lượng khí thải CO2 theo tiêu chuẩn WMTC 149 g/km
Loại nhiên liệu Xăng không chì, chỉ số octane từ 95 – 98 (RON)
Hệ thống điện
Máy phát điện 450 W
Ắc-quy 12 V / 8 Ah, Không cần bảo trì
Hệ thống truyền động
Ly hợp Đa đĩa ngâm trong dầu, chống trượt, có khả năng tự gia cố
Hộp số 6 cấp
Truyền động Xích truyền động loại 525, nhông trước 17 răng, dĩa sau 45 răng
Kiểm soát bám đường Chống trượt DTC – Dynamic Traction Control
Khung xe / Hệ thống phanh
Khung xe Khung liên kết bằng nhôm đúc, động cơ là một phần chịu lực với khung xe
Hệ thống treo trước / Phuộc trước Hành trình ngược Upside-down đường kính 45mm. Có thể tinh chỉnh độ nén, độ hồi và trọng lượng
Hệ thống treo sau / Phuộc sau Gắp sau bằng nhôm với công nghệ từ “WSBK”, phuộc sau có thể tinh chỉnh độ nén, độ hồi và trọng lượng
Hành trình phuộc trước/sau 120 mm / 117 mm
Chiều dài cơ sở 1,441 mm
Độ nghiêng của trục bánh trước 93.9 mm
Giới hạn góc đánh lái 66.5°
Mâm Nhôm đúc / Carbon
Kích thước mâm trước 3.50” x 17”
Kích thước mâm sau 6.00” x 17”
Kích thước lốp trước 120/70 ZR 17
Kích thước lốp sau 190/55 ZR 17
Phanh trước Đĩa đôi đường kính 320mm, cùm phanh thủy lực 4 piston
Phanh sau Đĩa đơn đường kính 220mm, cùm phanh thủy lực piston đơn
Chống bó cứng phanh ABS BMW Motorrad Race ABS có nhiều chế độ
Chống bó cứng phanh trong cua ABS Pro ABS Pro với các chế độ RAIN, ROAD, DYNAMIC và tắt ABS ở chế độ RACE
Kích thước / Cân nặng
Chiều cao yên 824 mm
Khoảng cách giữa 2 bàn chân 1,827 mm
Dung tích bình xăng 16.5 l
Lượng xăng còn lại khi đồng hồ báo 1 vạch Khoảng 4 l
Chiều dài 2,073 mm
Chiều cao (trừ gương chiếu hậu) 1,155 mm
Chiều rộng (gồm gương chiếu hậu) 740 mm
Trọng lượng khô 175 kg (Phiên bản M 173.3 kg) (Không bao gồm ắc quy)
Trọng lượng ướt (Đầy nhiên liệu, sẵn sàng di chuyển) 197 kg (Phiên bản M 193.5 kg)
Tải trọng tối đa cho phép 407 kg
Trọng lượng khi đầy đủ trang bị 210 kg
Trang bị
Trang bị tiêu chuẩn BMW Motorrad Race ABS, ABS Pro, 4 Chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Race), Kiểm soát độ bám DTC , Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSC (Hill Start Control), Sang số nhanh Shift Assist Pro, Màn hình màu TFT, Đèn tín hiệu LED, Đèn pha và đèn hậu LED.
Trang bị tùy chọn Chế độ lái nâng cao (+3 chế độ: Race Pro 1-3), Giới hạn tốc độ trong pit Pitlane Limiter, Tăng tốc nhanh Launch Control, Kiểm soát độ bám DTC +/- Shift, Kiểm soát bốc đầu Wheelie Control và trượt bánh Slide Control, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSC Pro, phanh khẩn cấp DBC (Dynamic Brake Control), Kiểm soát lực hãm động cơ Engine Break.
Hệ thống treo thông minh DDC thế hệ mới (next generation), Sưởi ấm tay lái Heated Grips, Hỗ trợ ga tự động Cruise Control, Mâm đúc M forged Wheels, Gói M Package: Yên thể thao M, mâm M Carbon, Ắc quy siêu nhẹ M Battery, Bộ chỉnh chiều cao M và Bộ chỉnh khung gắp M.
Phụ kiện tùy chọn Phụ kiện M Carbon, Gác chân thể thao M Footrests, Tay côn tay thắng thể thao M, Kính chắn gió màu tối, Kính chắn gió cao,
Yên thể thao M với chiều cao tùy chọn 814 mm /824 mm / 849 mm, Dụng cụ bấm giờ và lưu thông tin trên đường đua M, Áo phủ xe M , Bộ tùy chỉnh M, Túi bình xăng, Túi yên sau.

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ